# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Huy | Vinh quang |
2 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
3 | ♀ | Hải Anh | |
4 | ♂ | Hồng Quân | |
5 | ♂ | Hoàng Nam | |
6 | ♂ | Huy Hoàng | |
7 | ♂ | Hoàng Phúc | |
8 | ♂ | Hoàng Hải | |
9 | ♂ | Hải Đăng | |
10 | ♀ | Hồng Phúc | |
11 | ♂ | Hải Nam | |
12 | ♂ | Hải Phong | |
13 | ♂ | Hoang Thien | |
14 | ♂ | Hoàng Tùng | |
15 | ♀ | Hải Dương | đại dương mênh mông |
16 | ♂ | Hoài Nam | |
17 | ♂ | Hải Long | |
18 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
19 | ♂ | Hữu Phước | |
20 | ♂ | Hạo Nhiên | |
21 | ♂ | Hoàng Quân | |
22 | ♂ | Hiep | |
23 | ♂ | Hiểu Minh | |
24 | ♂ | Hữu Khang | |
25 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
26 | ♀ | Hoàng Nguyên | rạng rỡ, tinh khôi |
27 | ♂ | Huy Khánh | |
28 | ♂ | Hải Âu | |
29 | ♂ | Hltm | |
30 | ♂ | Huy Phong | |
31 | ♀ | Hồng Anh | |
32 | ♂ | Hoàng Huy | |
33 | ♀ | Huynh | Vàng |
34 | ♂ | Hùng Anh | |
35 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
36 | ♀ | Hoang Anh | |
37 | ♂ | Hiếu Thiên | |
38 | ♂ | Haru | Nắng; |
39 | ♂ | Hoang Ngoc Huong | |
40 | ♂ | Hữu Thiện | |
41 | ♂ | Hoàng Phát | |
42 | ♂ | Hoàng Thái | |
43 | ♀ | Hoàng Lam | |
44 | ♂ | Hồng Thái | |
45 | ♂ | Hoàng Phương | |
46 | ♂ | Hao | Các |
47 | ♂ | Hải Triều | |
48 | ♂ | Hau | mong muốn |
49 | ♂ | Hoanglong | |
50 | ♂ | Hồng Lĩnh |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
2 | ♀ | Hồng Thắm | |
3 | ♀ | Hà Anh | |
4 | ♀ | Huyền Trân | |
5 | ♀ | Hảo | Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái. |
6 | ♀ | Hoài Phương | nhớ về phương xa |
7 | ♀ | Hoa | 1 |
8 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
9 | ♀ | Hoài Thu | |
10 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
11 | ♀ | Hạnh Nguyên | |
12 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
13 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
14 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
15 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
16 | ♀ | Hana | John |
17 | ♀ | Hà Linh | |
18 | ♀ | Hoài Anh | |
19 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
20 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
21 | ♀ | Hồng Phúc | |
22 | ♀ | Hải Vân | |
23 | ♀ | Hồng Loan | |
24 | ♀ | Hương Trà | |
25 | ♂ | Hải Hà | |
26 | ♀ | Huyền My | |
27 | ♂ | Hà Ngân | |
28 | ♀ | Hải My | |
29 | ♀ | Hoài Linh | |
30 | ♂ | Hải Linh | |
31 | ♀ | Hồng Gấm | |
32 | ♀ | Hoàng Kim | sáng chói, rạng rỡ |
33 | ♂ | Hạnh | |
34 | ♀ | Hồng Liên | sen hồng |
35 | ♀ | Huyền Linh | |
36 | ♀ | Hồng Hà | |
37 | ♂ | Hoàng Linh | |
38 | ♀ | Hồng Diễm | |
39 | ♀ | Hồng Ngân | |
40 | ♀ | Huyền Trâm | |
41 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
42 | ♀ | Hồng Quyên | |
43 | ♀ | Huỳnh Như | |
44 | ♀ | Hoàng Dung | |
45 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
46 | ♀ | Hồng Trang | |
47 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
48 | ♀ | Hà Thu | |
49 | ♀ | Huỳnh Anh | |
50 | ♀ | Hong Nhung |